Kham-pha-cac-nganh-Dai-hoc-Tra-Vinh-va-diem-chuan-moi-nhat

Đại học Trà Vinh, với sứ mệnh đào tạo và nghiên cứu khoa học, đang ngày càng khẳng định vị thế của mình trong hệ thống giáo dục đại học tại Việt Nam. Trường không chỉ cung cấp các ngành học phong phú mà còn đặc biệt chú trọng đến chất lượng giáo dục và sự phát triển bền vững của sinh viên. Bài viết này sẽ đi sâu vào các thông tin chi tiết về các ngành Đại học Trà Vinh và học và điểm chuẩn của từng ngành nhằm giúp các thí sinh có cái nhìn tổng quan và quyết định tốt nhất cho tương lai học tập và nghề nghiệp của mình.

1. Các ngành Đại học Trà Vinh

Trường Đại học Trà Vinh có những ngành nào? Dưới đây là bảng liệt kê chi tiết các ngành Đại học Trà Vinh tham khảo cho các thí sinh và phụ huynh

STT Mã ngành Tên ngành Theo Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 (Phương thức 100) Theo Kết quả THPT (Học bạ) (Phương thức 200) Theo Kết quả Kỳ thi ĐGNL do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức (Phương thức 402) Tổ hợp môn xét tuyển
1 5140201 Cao đẳng Giáo dục mầm non 48 32 M00, M05, C00, C14
2 7140201 Giáo dục mầm non 132 88 C00, C14
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 8 2 C00, D14
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 10 8 2 C00, C20, D14, D15
5 7140202 Giáo dục tiểu học 83 61 8 A00, A01, D90, D84
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 16 12 2 N00
7 7210201 Âm nhạc học 16 12 2 N00
8 7340101 Quản trị kinh doanh 192 140 18 A00, A01, C01, D01
9 7340122 Thương mại điện tử 110 80 10 A00, A01, C14, D15
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng 165 120 15 A00, A01, C01, D01
11 7340301 Kế toán 247 180 23 A00, A01, C01, D01
12 7340406 Quản trị văn phòng 165 120 15 C00, C04, D01, D14
13 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật Thương mại và Luật Hình sự) 220 160 20 A00, C00, C01, D01
14 7420201 Công nghệ sinh học 38 20 4 A00, B00, B08
15 7480201 Công nghệ thông tin 110 80 10 A00, A01, C01, D07
16 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 55 40 5 A00
17 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 110 80 10 A01, C01, D01
18 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 27 20 3 A01, C01, D01
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) 82 60 8 A00, A01, C01
20 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 44 32 4 A00, B00, D07
21 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 55 40 5 A00, B00, D07
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 55 40 5 A00, B00, D90
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 55 40 5 A00, B00, D90
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 44 32 4 A00, A01, D07
25 7620101 Nông nghiệp 55 40 5 A00, B00, D90
26 7620105 Nuôi trồng thủy sản 159 116 15 A00, B00, D90
27 7640101 Thú y 165 120 15 A00, B00, D90
28 7720203 Hóa dược 33 20 7 A02, B00, D07
29 7720101 Y khoa 225 200 25 B00, B08
30 7720201 Dược học 150 100 15 B00
31 7720301 Điều dưỡng 66 50 4 B00, B08
32 7720601 Răng – Hàm – Mặt 50 40 5 B00, B08
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 33 24 3 A00, B00, D07
34 7720602 Kỹ thuật phục hồi chức năng 55 40 5 B00, B08
35 7720701 Y tế Công cộng 55 40 5 B00, B08
36 7720702 Dinh dưỡng 38 27 3 B00, B08
37 7720703 Y học dự phòng 55 405 5 B00, B08
38 7720802 Kỹ thuật hình ảnh y học 33 22 5 A00, B00, D07
39 7220106 Ngôn ngữ Khmer 82 60 8 C00, D01, D14
40 7220201 Ngôn ngữ Anh 337 100 13 D01, D09, D14
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22 16 2 D01, D04, D15
42 7229040 Văn hóa học 55 40 5 C00, D14
43 7310101 Kinh tế 187 133 20 A00, C14, D01, D84
44 7310201 Chính trị học 44 31 5 C00, D01, C19, C20
45 7310205 Quản lý Nhà nước 55 40 5 C00, C04, D01, D14
46 7760101 Công tác xã hội 27 20 3 C00
D78
D00
C04
47 7810201 Quản trị khách sạn và dịch vụ ăn uống 55 40 5 C00
C04
D01
D15
48 7810202 Quản trị khách sạn và 49 36 5 C00
C04
D01
D15
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 110 78 12
50 7810301 Quản lý thể dục thể thao 27 20 3
51 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 38 28 4 A00
B00
B02
B08
52 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 15 10 A00
C14
D01
D84
53 7480107 Trí tuệ nhân tạo 25 15 10 A00
A01  D01

Các ngành có ký hiệu (*) là các ngành có nhiều phương thức tuyển sinh linh hoạt và rộng mở để tạo điều kiện cho sinh viên tham gia.

2. Điểm chuẩn các ngành trường Đại học Trà Vinh qua các năm

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của các ngành Đại học Trà Vinh từ năm 2019 đến năm 2023:

Tên ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 (KQ thi THPT) Năm 2021 (Xét học bạ) Năm 2022 (KQ thi THPT) Năm 2022 (Xét học bạ) Năm 2023
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) 16 17 20 17 18 19,00 24,76
Giáo dục Mầm non 18 18.5 19 20 19.5 24.5 22,50 26,45
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 21.5 23.65 25 28.25
Sư phạm Tiếng Khmer 18 18 21.5 21.5 20 24.75
Giáo dục Tiểu học 18 18.5 20.25 22.7 21.75 25.75 22,35 26,36
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 15 15 15 15 15 15 15,00 18,00
Âm nhạc học 15 15 15 15 15 15 15,00 18,00
Quản trị kinh doanh 15 15 18.8 15 18 15 18,00
Thương mại điện tử 15 15 18 15 18 15 18,00
Tài chính – Ngân hàng 15 15 18 15 18 15 18,00
Kế toán 15 15 18 15 18 15 18,00
Hệ thống thông tin quản lý 15 15 18 15 18 15 18,00
Quản trị văn phòng 15 15 18 15 18 15 18,00
Luật 15 15 18 15 18 15 18,00
Công nghệ sinh học 15 15 18 15 18 15 18,00
Khoa học vật liệu 14
Toán ứng dụng 14
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 15
Công nghệ thông tin 15 15 18.95 15 18 15 18,00
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 15 15 18 15 18 15 18,00
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15 15 18 15 18 15 18,00
Công nghệ Kỹ thuật ô tô 15 15 23.5 18 19.15 17.25 21,50
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 15 15 18.15 15 18 15 18,00
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14 15 18 15 18 15 18,00
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 14 15 18 15 18 15 18,00
Kỹ thuật môi trường 15 15 18 15 18 15 18,00
Công nghệ thực phẩm 14 15 18 15 18 15 18,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 15 18 15 18 15 18,00
Nông nghiệp 14 15 18 15 18 15 18,00
Chăn nuôi 14 15 18 15 18 15 18,00
Nuôi trồng thủy sản 14 15 18 15 18 15 18,00
Thú y 15 15 18.3 15 18 15 18,00
Y khoa 22.2 25.2 15.8 24.8
Y học dự phòng 18 19.5 18.9 19 19 19,00
Dược học 20 21 23 21 21 21.85
Hóa dược 15 18 15 18 15 18,00
Điều dưỡng 18 15 20.5 22 19 19 19,00
Răng – Hàm – Mặt 22.1 25 25.85 24.8 24.27
Kỹ thuật xét nghiệm y học 19 15 22.9 28.65 20 20.1 20,25 24,50
Kỹ thuật hình ảnh y học 18 19 20 19 19 19,00
Kỹ thuật phục hồi chức năng 18 15 19 18 19 19 19,00
Y tế Công cộng 18 15 18 15 18 15 18,00
Ngôn ngữ Khmer 14 15 18 15 18 15 18,00
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 14 15 16.25 18 15 18,00
Ngôn ngữ Anh 15 15 18 15 18 15 18,00
Văn hóa học 14 15 18 15 18 15 18,00
Kinh tế 15 15 18 15 18 15 18,00

 

3. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2024

3.1. Thời gian tuyển sinh

Phương thức 1: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

Thời gian tuyển sinh theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT), bao gồm tất cả các ngành Đại học Trà Vinh, đảm bảo tính minh bạch và công bằng cho tất cả thí sinh. Thời gian cụ thể sẽ được thông báo rộng rãi qua các kênh truyền thông chính thức của Bộ.

Các phương thức khác: Đăng ký theo đợt riêng biệt

Thông tin về thời gian đăng ký xét tuyển sẽ được công bố trên trang web chính thức của từng trường. Các đợt xét tuyển này được chia thành nhiều giai đoạn khác nhau, thí sinh có thể linh hoạt lựa chọn thời điểm nộp hồ sơ phù hợp với hoàn cảnh cá nhân.

3.2. Hồ sơ xét tuyển

Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT

Đối với phương thức này, thí sinh cần chuẩn bị hồ sơ xét tuyển theo các quy định cụ thể của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ cần thiết như phiếu đăng ký xét tuyển vào bao gồm tất cả các ngành Đại học Trà Vinh, bản sao giấy tờ cá nhân và các chứng chỉ liên quan.

Phương thức 2: Đăng ký trên trang web của trường

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức này cần chuẩn bị:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu có sẵn trên website của trường.
  • 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
  • Bản sao hợp lệ của các giấy tờ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
Kham-pha-cac-nganh-Dai-hoc-Tra-Vinh-va-diem-chuan-moi-nhat
Trang web trường Đại học Trà Vinh

Phương thức 3: Dự thi năng khiếu

Thí sinh tham gia phương thức này cần nộp hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu theo hướng dẫn trên website của trường. Hồ sơ bao gồm các giấy tờ cần thiết và các yêu cầu về năng khiếu tùy theo các ngành của Đại học Trà Vinh cụ thể.

Phương thức 4: Sử dụng kết quả đánh giá năng lực

Thí sinh đăng ký theo phương thức này cần chuẩn bị:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu có sẵn trên website của trường.
  • 01 phong bì ghi địa chỉ của thí sinh để nhận kết quả xét tuyển.
  • Bản sao hợp lệ của các giấy tờ: Giấy CMND, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú, giấy khai sinh và các giấy tờ xác định chế độ ưu tiên (nếu có).
  • 01 bản sao có chứng thực giấy báo điểm của kỳ thi đánh giá năng lực năm 2020 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

3.3. Đối tượng tuyển sinh

Các đối tượng tuyển sinh bao gồm thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng có bằng tốt nghiệp do cơ sở giáo dục trong nước cấp. Những thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT cần hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định.

3.4. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc cho tất cả các ngành Đại học Trà Vinh.

3.5. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
  • Phương thức 3: Kết hợp giữa xét tuyển và thi năng khiếu.
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.
  • Phương thức 5: Kết hợp xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT và kết quả 01 năm học chương trình dự bị đại học.
Kham-pha-cac-nganh-Dai-hoc-Tra-Vinh-va-diem-chuan-moi-nhat
Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực

Đại học Trà Vinh không chỉ là nơi đào tạo mà còn là nơi khơi nguồn cảm hứng và sự nỗ lực của các thế hệ sinh viên. Với sự hướng tới phát triển bền vững và hỗ trợ cho sự nghiệp sau này, trường luôn nỗ lực cập nhật và nâng cao chất lượng giáo dục, đảm bảo rằng sinh viên ra trường không chỉ có kiến thức chuyên môn sâu mà còn có kỹ năng thực tiễn và tư duy sáng tạo. Hy vọng bài viết của baobinhduong sẽ là nguồn thông tin hữu ích về các ngành Đại học Trà Vinh cho các bạn học sinh và phụ huynh trong việc lựa chọn và chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh, đồng thời khẳng định vai trò quan trọng của Đại học Trà Vinh trong sự phát triển giáo dục và xã hội của địa phương và cả nước.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *